Kích thước in Nghệ_thuật_in_mộc_bản_Nhật_Bản

Sau đây là các kích thước in phổ biến trong thời kỳ Tokugawa. Kích thước thay đổi tùy theo từng thời kỳ và những kích thước dưới đây là gần đúng; được đưa ra dựa trên kích thước giấy trước khi in và được cắt sau khi in.[9]nhỏ|264x264px|Kích thước giấy của ōban và chūban|thế=|tráinhỏ|263x263px|Kích thước giấy tiêu chuẩn của chū-tanzaku và ō-tanzaku|thế=|trái

Kích thước bản in
TênDịchcm (in)Nguồn
koban (小判, koban?)khổ nhỏ
khoảng 1⁄4 kích thước của Oban
19,5 × 13 (7,7 × 5,1)
aiban (合判, aiban?)khổ đơn34 × 22,5 (13,4 × 8,9)[9]
bai-ōban (倍大判, bai-ōban?)khổ đôi45,7 × 34,5 (18,0 × 13,6)[10]
chūban (中判, chūban?)khổ trung26 × 19 (10,2 × 7,5)[9]
hashira-e (柱絵, hashira-e?)tranh cột73 × 12 (28,7 × 4,7)[9]
hosoban (細判, hosoban?)
hoặc hoso-e (細絵, hoso-e?) [10]
khổ hẹp33 × 14,5 (13,0 × 5,7)[9]
39 × 17 (15,4 × 6,7)[9]
kakemono-e (掛物絵, kakemono-e?)tranh liễn76,5 × 23 (30,1 × 9,1)[9]
nagaban (長判, nagaban?)khổ dài50 × 20 (19,7 × 7,9)[9]
ōban (大判, ōban?)khổ lớn38 × 25,5 (15,0 × 10,0)[9]
58 × 32 (23 × 13)[9]
ō-tanzaku (大短冊判, ō-tanzaku?)khổ thẻ dài lớn38 × 17 (15,0 × 6,7)[9]
chū-tanzaku (中短冊判, chū-tanzaku?)khổ thẻ dài vừa38 × 13 (15,0 × 5,1)[9]
surimono (刷物, surimono?)vật in35 × 20 (13,8 × 7,9)[9]
12 × 9 (4,7 × 3,5) – 19 × 13 (7,5 × 5,1)[9]

Các thuật ngữ tiếng Nhật cho định dạng tranh dọc (chân dung) và ngang (phong cảnh) là tate-e (立て絵) và yoko-e (横絵).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nghệ_thuật_in_mộc_bản_Nhật_Bản http://www.univie.ac.at/karikaturen/ http://www.schoyencollection.com/Pre-Gutenberg.htm... http://ccdl.libraries.claremont.edu/cdm/landingpag... http://asian.library.ucsf.edu/ http://media.excite.co.jp/ism/086/index.html http://www.takezasa.co.jp/ //doi.org/10.1179%2Fsic.1988.33.1.29 //www.jstor.org/stable/1506238 http://www.worldcat.org/oclc/48943301/editions?edi... http://www.worldcat.org/title/images-from-the-floa...